1. Các giống lúa lai mới chọn tạo, công nhận và triển vọng
TT
|
Tên
|
Tổ hợp
|
Công nhận
|
Mức
|
Năm
|
Số quyết định
|
1
|
VL20
|
103S/R20
|
Giống Quốc gia
|
2004
|
|
2
|
TH3-3
|
T1S-96/R3
|
Giống Quốc gia
|
2005
|
3713/QĐ-BNN-KHCN ngày 30/12/2005
|
3
|
VL24
|
103S/R24
|
Giống Quốc gia
|
2008
|
88/QĐ-TT-CLT ngày 22/4/2008
|
4
|
TH3-4
|
T1S-96/R4
|
Giống Quốc gia
|
2008
|
691/QĐ-BNN-TT ngày 04/3/2008
|
5
|
TH3-5
|
T1S-96/R5
|
Giống Quốc gia
|
2009
|
539/QĐ-TT-CLT ngày 24/12/2009
|
6
|
CT16
|
II-32A/R16
|
Giống Quốc gia
|
2011
|
768/QĐ-TT-CLT ngày 29/12/2011
|
7
|
TH7-2
|
T7S/R2
|
Giống Quốc gia
|
2012
|
624/QĐ-TT-CLT ngày 27/12/2012
|
8
|
TH5-1
|
P5S/R1
|
Giống SX thử
|
2006
|
|
9
|
TH8-3
|
T7S/R3
|
Giống SX thử
|
2010
|
632/QĐ-TT-CLT ngày 24/12/2010
|
10
|
VL50
|
135S/R50
|
Giống SX thử
|
2010
|
643/QĐ-TT-CLT ngày 30/12/2010
|
11
|
TH7-5
|
T7S/R5
|
Giống SX thử
|
2011
|
769/QĐ-TT-CLT ngày 29/12/2011
|
12
|
TH17
|
11A/R17
|
Giống SX thử
|
2012
|
624/QĐ-TT-CLT ngày 27/12/2012
|
13
|
TH3-7
|
T1S-96/R7
|
Giống SX thử
|
2013
|
|
14
|
TH18
|
11A/R18
|
Khảo nghiệm VCU 2 vụ có triển vọng
|
2. Các giống lúa thuần mới chọn tạo, công nhận và triển vọng
TT
|
Tên giống
|
Công nhận
|
Mức
|
Năm
|
Số quyết định
|
1
|
Hương cốm
|
Giống Quốc gia
|
2008
|
691/QĐ-BNN-TT ngày 04/3/2008
|
2
|
Bắc thơm 7 KBL
|
Giống Quốc gia
|
2013
|
|
3
|
Hương cốm 3
|
Giống SX thử
|
2012
|
624/QĐ-TT-CLT ngày 27/12/2012
|
4
|
Nếp cẩm ĐH6
|
Giống SX thử
|
2013
|
|
5
|
Hương cốm 4
|
Giống SX thử
|
2013
|
|
6
|
Hương Việt 3
|
Khảo nghiệm VCU 2 vụ có triển vọng
|
3. Kết quả chọn tạo giống ngô mới, bảo tồn nguồn gen và duy trì dòng của ngô
TT
|
Nội dung nghiên cứu
|
Số lượng
|
1
|
Giống ngô nếp lai triển vọng gửi khảo nghiệm quốc gia
|
04 giống
|
2
|
Bảo tồn mẫu giống ngô địa phương
|
270 mẫu
|
3
|
Bảo tồn mẫu giống ngô nhập nội
|
50 mẫu
|
4
|
Dòng tự phối ngô nếp (đời 6 trở lên, độ thuần ổn định)
|
300 dòng
|
5
|
Dòng tự phối ngô tẻ (đời 5 trở lên, độ thuần ổn định)
|
100 dòng
|
6
|
Dòng tự phối (đời 1- 4)
|
1.000 dòng
|
4. Nghiên cứu chọn tạo dòng mẹ lúa lai hệ “hai dòng”
Bảng đặc điểm của các dòng EGMS được chọn tạo tại Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội
TT
|
Tên dòng
|
Nguồn gốc
|
Từ gieo-trỗ (ngày)
|
Số lá/thân chính
|
Xuân
|
Mùa
|
Xuân
|
Mùa
|
1
|
T47S
|
Chọn từ PA64S
|
110-115
|
72-75
|
13
|
13
|
2
|
T1S-96
|
T24S/Japonica5
|
110-115
|
83-84
|
12
|
15
|
3
|
103S
|
T1S/ĐH60
|
105-110
|
82-83
|
12
|
15
|
4
|
T7S *
|
T1S-96/H125S*
|
110-115
|
80-82
|
13
|
16
|
5
|
T70S
|
T1S-96/PA64S
|
90-95
|
62-64
|
12
|
13
|
6
|
135S
|
103S/PA64S
|
110-115
|
78-80
|
14
|
15
|
7
|
T23S *
|
T2S*/H125S*
|
115-120
|
75-76
|
14
|
16
|
8
|
P5S
|
T1S-96/PA64S
|
80-85
|
65-68
|
13
|
13
|
9
|
T8S
|
T1S-96/H125S*
|
105-110
|
76-80
|
13
|
15
|
10
|
T9S
|
Đột biến T23S
|
95-100
|
62-65
|
13
|
13
|
11
|
T10S
|
Đột biến T70S
|
100-105
|
65-70
|
13
|
14
|
Ghi chú: * TGMS thơm
5. Nghiên cứu duy trì và cải tiến dòng mẹ lúa lai hệ “ba dòng”
Bảng đặc điểm một số dòng A và B duy trì và sử dụng tại Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội
TT
|
Tên dòng
|
Từ gieo đến trỗ (ngày)
|
Số lá/thân chính
|
Tỷ lệ bất dục (%)
|
Kiểu bất dục
|
Nguồn gốc
|
1
|
Kim 23A
|
58-60
|
11
|
100
|
WA
|
Nhập nội
|
Kim 23B
|
56-58
|
11
|
3-5
|
|
2
|
BoA
|
63-65
|
12
|
100
|
WA
|
Nhập nội
|
BoB
|
61-63
|
12
|
5-6
|
|
3
|
IR58025A
|
83-85
|
16
|
100
|
WA
|
Nhập nội
|
IR58025B
|
80-83
|
16
|
|
|
4
|
II-32A
|
80-85
|
14
|
99,5
|
DI
|
Nhập nội
|
II-32A
|
78-82
|
14
|
|
|
5
|
11A
|
80-83
|
14
|
99,5
|
DI
|
Cải tiến
|
11B
|
76-80
|
14
|
|
|
6. Chọn tạo dòng bố phục hồi của lúa lai
Bảng một số dòng phục hồi mới chọn tạo có giá trị sử dụng tại Việt Nam
TT
|
Tên dòng
|
Nguồn gốc
|
Từ gieo đến trỗ (ngày)
|
Tiềm năng năng suất
|
Con lai đang dùng
|
1
|
R1
|
Chọn cá thể từ giống nhập nội
|
85-87
|
Bông hạt to dài, NS.cao
|
TH7-1
|
2
|
R2 *
|
Chọn cá thể từ H125S/MR365// TX93///Maogô //// R9311
|
84-86
|
Bông hạt to dài, thơm, râu
|
TH7-2,
TH3-2
|
3
|
R3
|
Chọn cá thể từindica/japonica
|
75-76
|
Bông to, hạt nhỏ dài, trong
|
TH3-3
|
4
|
R4
|
Chọn từ giống nhập nội
|
76-78
|
Bông to, hạt sít nhỏ,
|
TH3-4
|
5
|
R5
|
Chọn cá thể từ đột biến Quế 99
|
80-82
|
Bông to, hạt dài, NS.cao
|
TH3-5
|
6
|
R6
|
Chọn cá thể từ: 9311/IRBB21
|
85-87
|
Bông hạt to, sít NS.cao
|
TH3-6
|
7
|
R7 *
|
Chọn cá thể từ Hương cốm/R3
|
80-82
|
Bông to dài, NS cao, thơm
|
TH3-7
|
8
|
R8
|
Chọn cá thể từ PK838/R50
|
80-82
|
Bông hạt to dài, NS cao
|
TH3-8
|
9
|
R9
|
R16/RVTThơm
|
72-75
|
Bông TB sít
|
Lai thử
|
10
|
R10
|
R527/IRBB21
|
75-77
|
Bông TB sít
|
‘’
|
11
|
R11
|
R253/IRBB21
|
77-80
|
Bông TB sít
|
‘’
|
12
|
R12
|
HC/Hoa sữa
|
70-75
|
Bông dài, thơm
|
‘’
|
13
|
R15
|
Chọn từ giống nhập nội
|
70-75
|
Bông to, hạt nhỏ sít nhiều
|
‘’
|
14
|
R16
|
Chọn cá thể từ giống nhập nội
|
76-78
|
Bông hạt to dài, NS cao
|
CT16
|
15
|
R17
|
Chọn cá thể từ giống nhập nôi
|
75-77
|
Bông to hạt dài, NS cao
|
TH17
|
16
|
R18
|
Chọn cá thể từ giống nhập nội
|
85-86
|
Bông TB hạt dài mỏ tím
|
TH18
|
17
|
R20
|
Chọn cá thể từ giống nhập nội
|
74-76
|
Bông hạt to dài, NS cao
|
Việt lai 20
|
18
|
R24
|
Chọn cá thể từ giống nhập nội
|
70-74
|
Bông nhỏ, hạt dài, kháng bạc lá
|
Việt lai 24
|
19
|
R50
|
Chọn cá thể từ Daikoku/đa phôi
|
75-76
|
Bông to, hạt nhỏ sít, NS cao
|
Việt lai 50
|
20
|
R75
|
9311/IRBB21
|
85-87
|
Bông hạt to dài, NS.cao
|
Việt lai 75
|
Ghi chú: * Các dòng này đã được khảo nghiệm và công nhận là giống lúa thuần mới